phê |
批 |
to comment; to slap; shipment |
phê bình 批評, phê chuẩn 批准, phê phán 批判, phê duyệt 批閱;
wholesale 批發, bill of sale 批單 |
phế |
肺 |
lung |
|
phế |
廢 |
abandon, discard, reject; invalid |
hoang phế (neglected) 荒廢, phế liệu (scraps) 廢料 |
phèn |
礬 |
alum |
Standard Sino-Viet is phàn |
phi |
非 |
not; Africa |
phi pháp 非法, phi thường 非常 |
phi |
妃 |
concubine |
|
phi |
飛 |
fly |
phi cơ 飛機, phi thuyền 飛船 |
phì |
肥 |
fat; firtile, firtilizer; spoils |
phệ |
phí |
費 |
waste/spend/fees |
|
phỉ |
匪 |
bandit |
|
phiên |
番 |
turn, succession; aborigines, foreign |
foreigner 番人, foreign country 番國 |
phiền |
煩 |
trouble/bother |
phiền não 煩惱, phiền nhiễu 煩擾 |
phiêu |
漂 |
drift, to float, to toss about |
phiêu bạt 漂泊, phiêu lưu 漂流; còn đọc la phao |
phiếu |
票 |
ticket, warrant, certificate; amateur opera; kidnapped person |
return ticket 來回票, bank check 支票 |
phô |
鋪 |
to spread, set for show; to set in order |
|
phò |
扶 |
to hold up, support, to carry from under, to help; a kind of tree (?) |
|
phó |
副 |
vice-, assistant; a set; tally; insidental |
phó chủ tịch 副主席, phó tổng thống 副總統, phó từ 副詞,
phó bản (dublicate) 副本, phó tác dụng (side effect) 副作用 |
phổ |
普 |
|
phổ biến 普遍, phổ cập 普及, phổ thông 普通 |
phối |
配 |
|
phối hợp 配合, phối âm 配音, hôn phối 婚配 |
phong |
風 |
wind |
phong cách 風格, phong cảnh 風景, phong thủy 風水, phong trào 風潮,
phong tục 風俗, phong vị 風味 |
phong |
豐 |
rich |
phong phú 豐富, phong thịnh 豐盛 |
phong |
封 |
|
phong kiến 封建, phong toả 封鎖 |
phòng |
防 |
defense |
phòng bị 防備, phòng không 防空, phòng ngự 防禦, phòng thủ
防守, phòng vệ 防衛 |
phòng |
房 |
room |
|
phóng |
放 |
release, break free, let out, send away, put down |
phóng đại 放大, phóng túng 放縱, phóng xạ 放射, phóng điện
(turn on electricity) 放電, giải phóng 解放 |
phỏng |
訪 |
|
phỏng vấn 訪問 |
phỏng |
仿 |
imitate, copy |
mô phỏng 模仿 |