Last updated: 24 Oct 2002 (c) TitTop
Việt
Hán
Unicode
Pinyin
English
Ví dụ & ghi chú
đê

dike, dam
đê

thấp
đề

topic, subject, to inscribe đề mục 題目, đề tài 題材, chủ đề 主題
đề

put forward đề án 提案, đề cao 提高, đề cập 提及, đề nghị 提議, đề xuất 提出
đề

hold up, parry, pledge đề kháng 抵抗
đế

emperor đế quốc 帝國, thượng đế 上帝
đế

base, foundation, root
đệ

younger brother huynh đệ 兄弟
đệ

prefix for ordinal numbers đệ nhị 第二
đệ

send, submit
điã

dish/plate
địa

earth, place, land địa chấn 地震, địa chất 地質, địa chỉ 地址, địa chủ 地主, địa điểm 地點, điạ lý 地理, địa ngục 地獄, địa phương 地方, địa vị 地位
đích

aim, clear, truely, of mục đích 目的
địch

flute
địch

enemy; match địch thủ 敵手, đối địch 對敵
điểm U+9ede
dian3
zhan1
dot, speck, spot; point, degree điểm danh 點名, điểm tâm 點心, trọng điểm 重點
điên

mad, insane, demented
điền

field
điển

canon điển hình 典型, cổ điển 古典, kinh điển 經典
điện

electric điện ảnh 電影, điện báo 電報, điện khí 電氣, điện lực 電力, điện thoại 電話, điện tín 電信, điện từ 電磁,điện tử 電子
điệp

spy
điện 殿

protect ; palace hall ?
điêu

engrave điêu khắc 彫刻
điều 調

tone, tune, adjust điệu ; điều chế 調制, điều chỉnh 調整, điều đình 調停, điều động 調動, điều hoà 調和, điều phối 調配, điều tra 調查
điều

item, strip, extend, branch điều khoản 條款, điều kiện 條件, điều lệ 條例, điều ước 條約
điếu

condole; hang
điểu

bird
đinh

4th heavenly stem ; nail
đinh

nail, peg
đình

court, courtyard gia đình 家庭
đình

stop đình chỉ 停止, đình công 停工
đính

to agree, to subscribe đính hôn 訂婚
đỉnh

peak, top, summit
đĩnh

small boat
định

determine, decide, fix định cư 居, định kiến 定見, định kỳ 定期, định lý 定理, định nghiã 定義, định ngữ 定語, định tính 定性